Sau 1 khoảng thời gian chiêm nghiệm, series bài viết về Tư Duy này là một trong những bài học mà bản thân người viết đã đúc kết được từ quãng đường đã đi qua.
Có những bài học mà chính người viết đã tự rút ra, có những bài học do người viết dùng chính trải nghiệm bản thân để xác nhận lại về những điều đã được học, được đọc từ trước. Nếu chịu khó tìm, bạn cũng sẽ dễ dàng tìm thấy lại những thuật ngữ được đề cập trong những bài học này trên internet.
Những bài học này vốn dĩ không khó tìm (bạn có thể tìm lại một số bài trong quyển The Arts of Thinking Clearly), nhưng ở đây, nó được phản ánh qua lăng kính trải nghiệm cá nhân của chính người viết. Hy vọng điều này sẽ mang đến cho các bạn đọc cảm nhận gần gũi hơn để áp dụng cho cuộc sống và công việc sau này của mình.
- Tiêu chuẩn của bạn là gì?
- Hiểu và Biết
- Chi phí chìm
- The Halo Effect hay là hiệu ứng “Tôi nổi tiếng nên tôi nói anh phải nghe”
- Chauffeur Knowledge vs Planck Knowledge
- Déformation Professionnelle
- Những lời nói dối “khéo léo”
- Expectation – Sự trông đợi
- Quan điểm
- Circle of Competence
- Mô hình tư duy
- Inversion – Nghĩ ngược lại và làm khác đi
- Problem, Recipe and Solution
- Omission Bias
- Confirmation Bias
- Information Bias
- Social Loafing
- Survivorship Bias
- Alternative Paths
- Clustering Illusion
- Social Proof
Những từ khoá liên quan đến các mô hình tư duy khác
- Các mô hình tư duy tổng quát
- Circle of Competence
- The Map is not the Territory
- First Principles Thinking
- Thought Experiment
- Second-Order Thinking
- Probabilistic Thinking
- Inversion
- Occam’s Razor
- Hanlon’s Razor
- Các mô hình tư duy liên quan đến số liệu
- Tổ hợp
- Algebraic Equivalence
- Randomness
- Stochastic Processes (Poisson, Markov, Random Walk)
- Compounding
- Multiplying by Zero
- Churn
- Law of Large Numbers
- Bell Curve/Normal Distribution
- Power Laws
- Regression to the Mean
- Order of Magnitude
- Các mô hình tư duy về hệ thống
- Scale
- Law of Diminishing Returns
- Pareto Principle
- Feedback Loops
- Chaos Dynamics (Butterfly Effect)/ (Sensitivity to Initial Conditions)
- Preferential Attachment (Cumulative Advantage)
- Emergence
- Irreducibility
- Tragedy of the Commons
- Gresham’s Law
- Algorithms
- Fragility – Robustness – Antifragility
- Backup Systems/Redundancy
- Margin of Safety
- Criticality
- Network Effects
- Via Negativa – Omission/Removal/Avoidance of Harm
- The Lindy Effect
- Renormalization Group
- Spring-loading
- Complex Adaptive Systems
- Các mô hình tư duy liên quan đến thế giới vật lý
- (đang cập nhật)
- Các mô hình tư duy liên quan đến thế giới sinh học
- (đang cập nhật)
- Các mô hình tư duy liên quan đến con người
- Trust
- Bias from Incentives
- Pavlovian Association
- Tendency to Feel Envy & Jealousy
- Tendency to Distort Due to Liking/Loving or Disliking/Hating
- Denial
- Availability Heuristic
- Representativeness Heuristic
- Failure to Account for Base Rates
- Tendency to Stereotype
- Failure to See False Conjunctions
- Social Proof (Safety in Numbers)
- Narrative Instinct
- Curiosity Instinct
- Language Instinct
- First-Conclusion Bias
- Tendency to Overgeneralize from Small Samples
- Relative Satisfaction/Misery Tendencies
- Commitment & Consistency Bias
- Hindsight Bias
- Sensitivity to Fairness
- Tendency to Overestimate Consistency of Behavior (Fundamental Attribution Error)
- Influence of Stress (Including Breaking Points)
- Survivorship Bias
- Tendency to Want to Do Something (Boredom Syndrome)
- Falsification / Confirmation Bias
- Các mô hình tư duy liên quan đến chiến lược và kinh tế
- Opportunity Costs
- Creative Destruction
- Comparative Advantage
- Specialization (Pin Factory)
- Seizing the Middle
- Trademarks, Patents, and Copyrights
- Double-Entry Bookkeeping
- Utility (Marginal, Diminishing, Increasing)
- Bottlenecks
- Bribery
- Arbitrage
- Supply and Demand
- Scarcity
- Mr. Market